Đặc tính
– Độ tinh khiết cao
– Chống mài mòn đặc biệt tốt
– Cấu trúc vi mô đồng nhất
– Độ cứng vượt trội
Thành phần hóa học
| Mác thép | Thành phần hóa học (Wt, %) | |||||||
|
SKD11 |
C | Si | Mn | P | S | Cr | Mo | V |
| 1.4 | 11 | 0.8 | 0.2 | |||||
| 1.6 | 0.4 | 0.6 | 0.03 | 0.03 | 13 | 1.2 | 0.5 | |
Ứng dụng
– Áp dụng cho vật liệu công cụ được chế tạo, sản xuất ở trạng thái làm việc nguội: làm khuôn dập nguội, khuôn đột…
– Dao chặt, dao chắn tôn, dao hình, dao cắt thép
– Trục cán, trục chuyển động, trục điều hướng
– Các chi tiết chịu mài mòn cao, chịu trọng tải như: đinh, ốc vít, bu lông, ….

